Lượt truy cập
Hôm nay 178
Hôm qua 390
Trong tuần 1103
Trong tháng 3651
Tất cả 107591

   
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục & Đào tạo)

Phòng Giáo dục và Đào tạo Nha Trang

 

Trường THCS Phan Sào Nam

 

               THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

511

134

115

155

107

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

413

( 80,8%)

111

(82.8%)

81

( 70.4%)

139

( 83.2%)

92

(86%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

96

( 18.8%)

22

( 16.4%)

34

( 29.6%)

25

( 16.1%)

15

( 14%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

2

( 0.4%)

1

( 0.7%)

0

( 0%)

1

(0.6%)

0

( 0%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

511

134

115

155

107

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

128

( 25%)

40

( 29.9%)

21

( 18.3%)

39

( 25.5%)

28

( 26.2%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

174

( 34.1%)

39

( 29.1%)

46

( 40%)

46

( 29.7%)

43

( 40.2%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

176

( 34.4%)

46

(34.3%)

40

( 34.6%)

57

( 36.8%)

33

( 30.8%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

33

( 6.5%)

9

( 6.7%)

8

(7.0%)

13

( 8.4%)

3

( 2.8%)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

511

134

115

155

107

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

478

( 93.5%)

125

(93.3%)

107

( 93.%)

142

(91.6 %)

104

( 97.2%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

128

( 25%)

40

( 29.9%)

21

( 18.3%)

39

( 25.5%)

28

( 26.2%)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

173

( 32.2%)

39

( 29.1%)

46

( 40%)

46

( 29.7%)

43

( 40.2%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

28

( 5,5 %)

9

( 7,2 %)

8

(6,7 %)

11

(7,1 %)

0

( %)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

8

( 1,6 %)

2

(1,5 %)

2

(1,7  %)

4

(2,6 %)

0

(%)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

Đến: 2

Đi: 7

Đến: 0

Đi: 1

 

Đến: 0

Đi: 3

 

Đến: 2

Đi: 1

Đến: 0

Đi:  2

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

13

3

3

4

5

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

1

0

0

1

0

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

2

0

0

0

2

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

107

 

 

 

107

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

107

 

 

 

107

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

31

(29 %)

 

 

 

31

(29 %)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

39

(36.4%)

 

 

 

     39

(36.4%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

37

(34.6%)

 

 

 

37

(34.6%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

284/227

82/52

65/50

89/66

48/59

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

                                                     Phương Sơn, ngày  09 tháng 9 năm 2017                                                                   

                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

     Lê Thị Hải Hòa