THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo Nha Trang
|
|
Trường THCS Phan Sào Nam
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
511
|
134
|
115
|
155
|
107
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
413
( 80,8%)
|
111
(82.8%)
|
81
( 70.4%)
|
139
( 83.2%)
|
92
(86%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
96
( 18.8%)
|
22
( 16.4%)
|
34
( 29.6%)
|
25
( 16.1%)
|
15
( 14%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
( 0.4%)
|
1
( 0.7%)
|
0
( 0%)
|
1
(0.6%)
|
0
( 0%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
511
|
134
|
115
|
155
|
107
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
128
( 25%)
|
40
( 29.9%)
|
21
( 18.3%)
|
39
( 25.5%)
|
28
( 26.2%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
174
( 34.1%)
|
39
( 29.1%)
|
46
( 40%)
|
46
( 29.7%)
|
43
( 40.2%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
176
( 34.4%)
|
46
(34.3%)
|
40
( 34.6%)
|
57
( 36.8%)
|
33
( 30.8%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
33
( 6.5%)
|
9
( 6.7%)
|
8
(7.0%)
|
13
( 8.4%)
|
3
( 2.8%)
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
511
|
134
|
115
|
155
|
107
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
478
( 93.5%)
|
125
(93.3%)
|
107
( 93.%)
|
142
(91.6 %)
|
104
( 97.2%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
128
( 25%)
|
40
( 29.9%)
|
21
( 18.3%)
|
39
( 25.5%)
|
28
( 26.2%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
173
( 32.2%)
|
39
( 29.1%)
|
46
( 40%)
|
46
( 29.7%)
|
43
( 40.2%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
28
( 5,5 %)
|
9
( 7,2 %)
|
8
(6,7 %)
|
11
(7,1 %)
|
0
( %)
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
( 1,6 %)
|
2
(1,5 %)
|
2
(1,7 %)
|
4
(2,6 %)
|
0
(%)
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Đến: 2
Đi: 7
|
Đến: 0
Đi: 1
|
Đến: 0
Đi: 3
|
Đến: 2
Đi: 1
|
Đến: 0
Đi: 2
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
|
3
|
3
|
4
|
5
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
107
|
|
|
|
107
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
107
|
|
|
|
107
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
31
(29 %)
|
|
|
|
31
(29 %)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
39
(36.4%)
|
|
|
|
39
(36.4%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
37
(34.6%)
|
|
|
|
37
(34.6%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
284/227
|
82/52
|
65/50
|
89/66
|
48/59
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Phương Sơn, ngày 09 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Hải Hòa